🔍
Search:
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN
🌟
MỘT CÁCH CHẮC …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
걱정하지 않아도 될 만큼 잘될 것이 분명하게.
1
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách rõ ràng là sẽ trở nên tốt đẹp đến mức không cần lo lắng.
-
☆
Phó từ
-
1
무엇의 순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
1
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Rõ ràng đến mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự của cái gì đó được phán đoán một cách chắc chắn.
-
☆
Phó từ
-
1
어떤 것이 빠져 있거나 어떤 부분이 비어 있지 않게.
1
MỘT CÁCH KÍN KẼ:
Không có cái nào đó bị sót hoặc bộ phận nào đó bị trống.
-
2
부족하거나 허술한 점이 없이.
2
MỘT CÁCH CHẶT CHẼ, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Không có điểm thiếu sót hoặc sơ sài.
-
☆
Phó từ
-
1
아주 확실하게.
1
MỘT CÁCH XÁC THỰC, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, MỘT CÁCH THẤU ĐÁO:
Một cách rất chắc chắn.
-
☆
Phó từ
-
1
무르거나 느슨하지 않고 아주 단단하고 굳세게.
1
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, CHẮC:
Một cách chắc chắn hoặc rắn chắc, không yếu, mềm hay lỏng.
-
2
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태로.
2
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, VỮNG TRÃI, VỮNG VÀNG:
Trạng thái mà tổ chức hay cơ cấu… không dễ sụp đổ hay lung lay.
-
Phó từ
-
1
순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
1
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách rõ ràng tới mức mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự được phán đoán một cách chắc chắn.
-
2
흔들리거나 망설이지 않고.
2
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Không do dự hay lung lay.
-
☆
Phó từ
-
1
어둠 속에서 밝은 빛이 비치어 환하게.
1
MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Một cách sáng rõ vì ánh sáng chiếu vào trong bóng tối.
-
2
어떤 일의 결과나 상태가 분명하게.
2
MỘT CÁCH HIỂN NHIÊN, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Kết quả hay trạng thái của việc nào đó một cách rõ ràng.
-
3
바라보는 것이 정면으로 또렷하게.
3
MỘT CÁCH CHẰM CHẰM, MỘT CÁCH THẲNG:
Nhìn trực diện một cách rõ ràng.
-
Phó từ
-
1
결심이나 태도, 입장 등이 흔들림 없이 엄격하고 분명하게.
1
MỘT CÁCH VỮNG VÀNG, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, MỘT CÁCH RẮN CHẮC, MỘT CÁCH MẠNH MẼ, MỘT CÁCH CỨNG RẮN:
Quyết tâm, thái độ hay lập trường... rõ ràng và nghiêm khắc mà không lung lay.
-
Phó từ
-
1
무엇에 대한 믿음으로 의지가 되고 마음이 놓이게.
1
MỘT CÁCH VỮNG VÀNG:
Một cách an tâm và được an ủi vì niềm tin về điều gì đó.
-
2
물건이나 몸이 알차고 야무지게.
2
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Đồ vật hay cơ thể chắc nịch và cứng.
-
3
믿을 만할 정도로 알차고 실하게.
3
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách chắc nịch và thực chất đến mức đáng tin cậy.
-
4
품은 생각이나 뜻이 강하고 야무지게.
4
VỮNG CHẮC, CHẮC CHẮN:
Suy nghĩ hay ý định mạnh mẽ và vững vàng.
-
5
먹은 것이나 입은 것이 충분하게.
5
MỘT CÁCH VỮNG VÀNG:
Một cách đầy đủ về cái ăn và cái mặc.
-
☆☆
Phó từ
-
1
모습, 소리 등이 흐릿하지 않고 또렷하게.
1
MỘT CÁCH RÕ RỆT, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Hình ảnh hay âm thanh... không nhạt nhòa mà rõ ràng.
-
2
태도, 목표 등이 확실하게.
2
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH TỎ RÕ:
Thái độ, mục tiêu... xác thực.
-
3
어떤 사실이 틀림이 없이 확실하게.
3
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Sự việc nào đó chắc chắn xác thực.
-
☆
Phó từ
-
1
가슴, 어깨가 넓게 바라지거나 눈, 입이 크게 벌어진 모양.
1
TOÁC, XOẠC, NGOÁC:
Hình ảnh ngực, vai ưỡn rộng hoặc mắt, miệng mở to.
-
2
갑자기 마주치는 모양.
2
BỖNG, CHỢT, BỖNG NHIÊN, BẤT CHỢT:
Hình ảnh đột nhiên đối mặt.
-
3
매우 굳세게 버티는 모양.
3
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, MỘT CÁCH VỮNG VÀNG.:
Hình ảnh chống đỡ rất vững vàng.
-
4
단단히 들러붙은 모양.
4
NHẰNG NHẰNG, CHẶT:
Hình ảnh dính chắc.
-
Phó từ
-
1
한결같이 올바르고 성실하게.
1
MỘT CÁCH TIN CẬY, MỘT CÁCH TIN CẨN, MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH KIÊN ĐỊNH, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách đúng đắn và thành thật trước sau như một.
-
2
일정한 기준이나 정도에 모자람 없이 충분하게.
2
MỘT CÁCH BẢO ĐẢM:
Một cách đầy đủ, không thiếu so với tiêu chuẩn hay mức độ nhất định.
-
Phó từ
-
1
순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
1
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách rõ ràng đến mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự được phán đoán một cách chắc chắn.
-
2
어떤 경우에도 절대로.
2
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách tuyệt đối dù trong trường hợp nào đi nữa.
-
3
무슨 일이 있어도 꼭.
3
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Nhất định cho dù có chuyện gì đi nữa.
🌟
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
확실하게 꼭 집어서.
1.
CHẮC:
Nhặt/ gắp (cái gì) một cách chắc chắn.
-
Phó từ
-
1.
순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
1.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách rõ ràng tới mức mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự được phán đoán một cách chắc chắn.
-
2.
흔들리거나 망설이지 않고.
2.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Không do dự hay lung lay.
-
Danh từ
-
1.
확실하게 대답함. 또는 그런 대답.
1.
SỰ ĐÁP RÕ RÀNG, SỰ TRẢ LỜI DỨT KHOÁT, CÂU TRẢ LỜI DỨT KHOÁT:
Sự trả lời một cách chắc chắn. Hoặc câu trả lời như vậy.
-
Động từ
-
1.
확실하게 대답하다.
1.
ĐÁP RÕ RÀNG, TRẢ LỜI DỨT KHOÁT:
Trả lời một cách chắc chắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
확실히 가지고 있음.
1.
SỰ ĐẢM BẢO, SỰ BẢO ĐẢM:
Sự sở hữu một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1.
확실히 갖춰져 있다.
1.
ĐƯỢC ĐẢM BẢO, ĐƯỢC BẢO ĐẢM:
Được sở hữu một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1.
확실히 가지고 있다.
1.
ĐẢM BẢO, BẢO ĐẢM:
Sở hữu một cách chắc chắn.
-
Danh từ
-
1.
손가락을 잘라 그 피로 손도장을 찍어 굳게 맹세함. 또는 그런 관계.
1.
SỰ TRÍCH MÁU ĂN THỀ:
Việc cắt đứt ngón tay rồi dùng máu đó để điểm chỉ và thề thốt một cách chắc chắn. Hoặc mối quan hệ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
군사적으로 중요한 곳에 튼튼하게 만들어 놓은 방어 시설. 또는 그런 시설을 한 곳.
1.
PHÁO ĐÀI, THÀNH TRÌ, CỨ ĐIỂM, CÔNG SỰ:
Thiết bị phòng ngự về mặt quân sự được làm một cách chắc chắn ở nơi quan trọng. Hoặc nơi đặt thiết bị như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람들의 관심이 집중되는 대상이나 문제점.
1.
TÂM ĐIỂM:
Vấn đề hay đối tượng tập trung sự quan tâm của mọi người.
-
2.
렌즈나 굴곡이 있는 거울 등을 통과한 빛이 한곳으로 모이는 점.
2.
TỤ ĐIỂM:
Điểm hội tụ các tia sáng chiếu vào ống kính máy ảnh.
-
3.
눈이 대상을 가장 확실하게 바라볼 수 있도록 맞추는 점.
3.
TIÊU ĐIỂM:
Điểm điều chỉnh để mắt có thể nhìn đối tượng một cách chắc chắn nhất.
-
Động từ
-
1.
굳게 다짐하거나 약속하다.
1.
THỀ THỐT, THỀ HẸN:
Cam kết và hứa hẹn một cách chắc chắn.
-
☆
Phó từ
-
1.
무엇의 순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
1.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Rõ ràng đến mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự của cái gì đó được phán đoán một cách chắc chắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
생각이나 체계 등이 굳고 확실하게 섬. 또는 그렇게 함.
1.
SỰ XÁC ĐỊNH RÕ, SỰ THIẾT LẬP VỮNG CHẮC:
Việc suy nghĩ hay hệ thống... được thể hiện một cách chắc chắn và vững vàng. Hoặc làm cho như vậy.
-
Phó từ
-
1.
든든하게 여러 번 감거나 매는 모양.
1.
VÒNG VÒNG:
Hình ảnh quấn hay cột nhiều lần một cách chắc chắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
확신하여 아주 자신 있게 말함. 또는 그런 말.
1.
SỰ QUẢ QUYẾT, LỜI QUẢ QUYẾT:
Việc nói một cách chắc chắn và rất tự tin. Hoặc lời nói như vậy.
-
Thán từ
-
1.
단단히 마음을 먹고 결심을 할 때 하는 말.
1.
ĐƯỢC, TỐT:
Lời nói dùng khi quyết tâm, quyết ý một cách chắc chắn.
-
Phó từ
-
1.
순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
1.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách rõ ràng đến mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự được phán đoán một cách chắc chắn.
-
2.
어떤 경우에도 절대로.
2.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Một cách tuyệt đối dù trong trường hợp nào đi nữa.
-
3.
무슨 일이 있어도 꼭.
3.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Nhất định cho dù có chuyện gì đi nữa.
-
Động từ
-
1.
자신의 의견이나 신념이 굳게 내세워지다.
1.
ĐƯỢC CHỦ TRƯƠNG, ĐƯỢC KHẲNG ĐỊNH:
Ý kiến hay niềm tin của mình được thể hiện ra một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1.
생각이나 체계 등이 굳고 확실하게 서다.
1.
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH RÕ, ĐƯỢC THIẾT LẬP VỮNG CHẮC:
Suy nghĩ hay hệ thống... được thể hiện một cách chắc chắn và vững vàng.
-
☆
Danh từ
-
1.
굳게 다짐하거나 약속함.
1.
SỰ HỨA HẸN, SỰ THỀ THỐT, SỰ THỀ HẸN:
Hứa hẹn và thề thốt một cách chắc chắn.